Khi giao dịch thành công hoặc có thay đổi về trạng thái giao dịch (duyệt / không duyệt trả góp, duyệt / không duyệt thẻ Review, hoàn tiền) hoặc người dùng thực hiện liên kết thẻ thành công, Alepay sẽ thực hiện callback trả về thông tin giao dịch và thông tin thẻ liên kết thông qua URL callback mà Merchant đã khai báo trên trang Alepay Merchant.
Truy cập chức năng: Tài khoản -> Cài đặt tài khoản -> Chọn tab “Thông báo” -> Ấn vào “Cập nhật URL thông báo giao dịch từng tài khoản” -> Ấn vào “Cập nhật webhook” -> Nhập thông tin vào mục “Webhook URL”
- HTTP Request: POST <MERCHANT_CALL_BACK_URL>
- Response:
Response "transactionInfo" |
||
Tên trường |
Định dạng |
Mô tả |
transactionCode |
String |
Mã giao dịch tại Alepay |
orderCode |
String |
Mã đơn hàng của Merchant |
amount |
Double |
Giá trị đơn hàng (Nếu currency là VND thì gửi lên amount làm tròn đến 1 VND) |
customerFeeAmount |
Double |
Phí khách hàng phải trả |
merchantFee |
Double |
Phí Merchant phải trả/ giao dịch = phí theo thỏa thuận hợp đồng (Trong trường hợp cấu hình phí đối soát ngoài, giá trị sẽ bằng 0) |
currency |
String |
Loại tiền tệ |
buyerEmail |
String |
Email người mua hàng |
buyerPhone |
String |
Số điện thoại người mua |
cardNumber |
String |
Thông tin thẻ khách hàng (6 số đầu và 4 số cuối) |
buyerName |
String |
Tên người mua hàng |
status |
String |
Tình trạng giao dịch (check theo phụ lục bảng mã lỗi). Sử dụng giá trị này để biết giao dịch đã thành công hay chưa |
message |
String |
Mô tả trạng thái giao dịch |
reason |
String |
Lý do thất bại (nếu có) |
installment |
Boolean |
True : Giao dịch trả góp, False: Giao dịch thường |
is3D |
Boolean |
True : Thẻ 3D, False: Thẻ 2D |
month |
Double |
Kỳ hạn trả góp |
bankCode |
String |
Mã ngân hàng trả góp |
bankName |
String |
Tên ngân hàng trả góp |
method |
String |
Loại thẻ |
transactionTime |
Long |
Thời gian thực hiện thanh toán (millisecond) |
successTime |
Long |
Thời gian thanh toán thành công (millisecond) |
bankHotline |
String |
Số Hotline của ngân hàng trả góp |
bankType |
string |
Loại ngân hàng phát hành: - INTERNATIONAL: Thẻ phát hành bởi ngân hàng Việt Nam - DOMESTIC: Thẻ phát hành bởi ngân hàng ngoài Việt Nam |
authenCode |
string |
Mã chuẩn chi (nếu có) |
checksum (string): Mã checksum để kiểm tra tính chính xác của dữ liệu Checksum = md5 (orderCode + amount + transactionCode + checksumKey) Trong đó checksumKey là mã checksumKey do Alepay cung cấp khi đăng ký tài khoản trên Alepay |
{ "transactionInfo": { "transactionCode": "ALE00U0MD", "orderCode": "ORD_1740128938994", "amount": 3000000, "currency": "VND", "buyerEmail": "testalepay@yopmail.com", "buyerPhone": "0912880705", "cardNumber": "445653-XXXX-1005", "buyerName": "Nguyen Van", "cardHolderName": "NGUYEN THI HA", "status": "000", "message": "Thành công", "installment": false, "is3D": false, "month": 0, "bankCode": "SACOMBANK", "bankName": "NH TMCP Sài Gòn Thương Tín", "bankHotline": "1900 5555 88 - 08 526 6060", "method": "VISA", "bankType": "DOMESTIC", "transactionTime": 1740128956149, "successTime": 1740128957232, "merchantFee": 50000, "payerFee": 0, "requestAmount": 3000000, "requestCurrency": "VND", "exchangeRate": 1, "withdrawn": false, "reason": "Giao dịch thành công", "customMerchantId": "lam123", "customerFeeAmount": 0, "customerFeePayByMerchant": 0 }, "checksum": "ecf7225d4c904fd2a6b6a51dad556abb" } |