- Phương thức gửi nhận: POST JSON
- HTTP Request: POST <BASE_URL> /request-tokenization-payment
Tên trường |
Định dạng |
Bắt buộc |
Mặc định |
Mô tả |
customerToken |
String |
T |
Token của end user Alepay cung cấp cho merchant khi liên kết thẻ |
|
orderCode |
String | T | Mã đơn hàng | |
amount | Double | T | Giá trị của đơn hàng (Nếu currency là VND thì gửi lên amount làm tròn đến 1 VND) | |
installment | Boolean | T |
true : Giao dịch trả góp, false: Giao dịch thường |
|
installmentTenor | Double | T |
Kỳ hạn trả góp Bắt buộc nếu installment = true |
|
bankCode | String | T |
Mã ngân hàng Bắt buộc nếu installment = true |
|
paymentMethod | String | T |
Loại thẻ cần nhập: VISA / MASTERCARD / JCB Bắt buộc nếu installment = true |
|
currency | String | T | Loại tiền tệ | |
orderDescription | String | T | Mô tả đơn hàng (Không bao gồm các ký tự đặc biệt, sẽ tự động loại bỏ các kí tự đặc biệt ra khỏi mô tả đơn hàng) | |
returnUrl | String | T | URL callback khi thành công | |
cancelUrl | String | T | URL callback khi thất bại | |
paymentHours | String | T | Thời gian thanh toán cho phép | |
promotionCode | String | T | Mã chương trình khuyến mại | |
language | String | F | vi |
Ngôn ngữ: en: tiếng anh vi: tiếng việt |
checksum = SHA-256 (customerToken + checksumKey)
Sẽ có 2 bước response cho yêu cầu thanh toán:
Bước 1: Response URL redirect tới màn hình 3Ds xác nhận thanh toán sau khi KH Merchant gọi yêu cầu thanh toán.
Bước 2: Response kết quả thanh toán sau khi KH Merchant xác thực thanh toán.
Url xác thực thanh toán:
Trường |
Kiểu |
Mô tả dữ liệu |
linkRedirect3D |
String |
URL redirect tới màn hình 3Ds để chủ thẻ xác thực thanh toán |
transactionCode |
String |
Mã giao dịch Alepay |
Kết quả thanh toán:
Merchant cung cấp link “returnURL” cho Alepay, Alepay thực hiện callback kết quả thanh toán cho Merchant. Dưới đây là các thông số kỹ thuật Alepay trả về Merchant:
Trường |
Kiểu |
Mô tả dữ liệu |
code |
String |
Mã lỗi |
transactionCode |
String |
Mã giao dịch Alepay |
orderCode |
String |
Mã đơn hàng của Merchant |
cancel |
String |
Trạng thái giao dịch True: Người mua cancel giao dịch, False: người mua thực hiện xong quá trình thanh toán. |
checksum |
String |
Check sum cho data checksum = SHA-256 (code + transactionCode + orderCode+ ChecksumKey) |
Lưu ý: URL callback về cho Merchant sẽ có dạng như sau:
<MERCHANT_CALLBACK_URL>?code =XXXX &cancel=XXXX &transactionCode=XXXX& orderCode =XXXX&checksum=XXXX