- Phương thức gửi nhận: POST JSON
- HTTP Request: POST <BASE_URL> /get-transaction-info
Tên trường |
Định dạng |
Bắt buộc |
Mặc định |
Mô tả |
transactionCode |
String |
T |
Mã giao dịch của alepay |
|
language |
String |
F |
vi |
Ngôn ngữ: en: tiếng anh vi: tiếng việt |
checksum = SHA-256 (transactionCode + checksumKey)
Tên trường |
Định dạng |
Mô tả |
transactionCode |
String |
Mã giao dịch tại Alepay, sử dụng để thực hiện đối soát |
orderCode |
String |
Mã đơn hàng của Merchant |
amount |
String |
Giá trị đơn hàng |
currency |
String |
Loại tiền tệ |
buyerEmail |
String |
Email người mua hàng |
buyerPhone |
String |
Số điện thoại người mua |
cardNumber |
String |
Thông tin thẻ khách hàng (6 số đầu và 4 số cuối) |
buyerName |
String |
Tên người mua hàng |
status |
String |
Tình trạng giao dịch (check theo phụ lục bảng mã lỗi). Sử dụng giá trị này để biết giao dịch đã thành công hay chưa |
message |
String |
Mô tả trạng thái |
installment |
boolean |
True : Giao dịch trả góp, False: Giao dịch thường |
is3D |
boolean |
True : Thẻ 3D, False: Thẻ 2D |
month |
Integer |
Chu kỳ trả góp |
bankCode |
String |
Mã ngân hàng trả góp |
bankName |
String |
Tên ngân hàng trả góp |
method |
String |
Loại thẻ |
transactionTime |
Long |
Thời gian thực hiện thanh toán (millisecond) |
successTime |
Long |
Thời gian thanh toán thành công (millisecond) |
customerFeeAmount |
Double |
Phí khách hàng phải trả/giao dịch |
merchantFee |
Double |
Phí Merchant phải trả/ giao dịch = phí theo thỏa thuận hợp đồng (Trong trường hợp cấu hình phí đối soát ngoài, giá trị sẽ bằng 0) |
bankType |
String |
Loại ngân hàng phát hành:
|
payerFee |
Double |
Phí người thanh toán |
reason |
String |
Mô tả chi tiết cho message |
refundInfo |
String |
Thông tin refund |
authenCode |
String |
Mã chuẩn chi (nếu có) |
checksum |
String |
Mã checksum để kiểm tra tính chính xác của dữ liệu. checksum = SHA-256 (orderCode + amount + transactionCode + checksumKey) Trong đó checksumKey là mã checksum key do alepay cung cấp khi đăng ký tài khoản trên alepay |