- Phương thức gửi nhận: POST JSON
- HTTP Request: POST <BASE_URL> /request-payment
Tên trường |
Định dạng |
Bắt buộc |
Mặc định |
Mô tả |
tokenKey |
String |
T |
Mã token key do alepay cung cấp khi đăng ký tài khoản trên alepay |
|
orderCode |
String |
T |
Mã đơn hàng của Merchant |
|
customMerchantId |
String |
T |
Mã khách hàng của Merchant |
|
amount |
Double |
T |
Giá trị đơn hàng (Nếu currency là VND thì gửi lên amount làm tròn đến 1 VND) |
currency |
String |
T |
Loại tiền tệ (VND) |
|
orderDescription |
String |
T |
Mô tả đơn hàng (Không bao gồm các ký tự đặc biệt, sẽ tự động loại bỏ các kí tự đặc biệt ra khỏi mô tả đơn hàng) |
|
totalItem |
Integer |
T |
Tổng số sản phẩm trong đơn hàng |
|
checkoutType |
Integer |
F |
0 |
0. Chỉ thanh toán ngay và trả góp với thẻ quốc tế 1. Chỉ thanh toán ngay với thẻ quốc tế 2. Chỉ thanh toán trả góp 3. Thanh toán ngay với thẻ quốc tế và nội địa (ATM, IB,QRCODE, VA, VIETQR, BANK_TRANSFER_ONLINE), thanh toán trả góp thiết lập allowDomestic = true 4. Thanh toán ngay với thẻ quốc tế và nội địa (ATM, IB, QRCODE, VA, VIETQR, BANK_TRANSFER_ONLINE) thiết lập allowDomestic = true |
installment |
Boolean |
F |
False |
True: Đơn hàng chỉ cho phép trả góp ( Phải truyền lên cả month, bankCode và paymentMethod ) False: Đơn hàng cho phép trả góp hoặc thanh toán thường |
month |
Integer |
F |
Thông tin chu kỳ trả góp : 3,6,9,12,15,18,24 tháng |
|
bankCode |
String |
F |
Mã ngân hàng cho phép User thực hiện thanh toán bằng ATM, IB, VIETQR ,QRCODE, BANK_TRANSFER_ONLINE (data có được sau khi gọi api): POST /get-list-banks Hoặc Mã ngân hàng cho phép User thực hiện thanh toán trả góp với thẻ quốc tế (data có được sau khi gọi api): POST /get-installment-info |
paymentMethod |
String |
F |
Phương thức thanh toán: Trường hợp thanh toán ngay: - ATM_ON: thanh toán bằng thẻ ATM - IB_ON: thanh toán bằng tài khoản IB - QRCODE: thanh toán bằng cách quét mã QRCODE (tạm đóng) - VIETQR: thanh toán bằng cách quét mã QRCODE napas247 (Ví điện tử) - VA: Thanh toán quét mã VietQr (QRcode Napas247) | chuyển khoản 24/7 - BANK_TRANSFER_ONLINE: thanh toán bằng hình thức chuyển khoản tự động thành công (tạm đóng) - APPLEPAY: Thanh toán bằng Apple Pay - GOOGLEPAY: Thanh toán bằng GooglePay Trường hợp thanh toán trả góp: paymentMethod là Loại thẻ cho phép user thực hiện thanh toán trả góp gồm VISA, MASTER, JCB, AMERICAN_EXPRESS, NAPAS_CREDIT |
|
returnUrl |
String |
T |
URL Alepay sẽ callback lại Merchant khi user thanh toán thành công |
|
cancelUrl |
String |
T |
URL Alepay sẽ callback lại Merchant khi user từ chối thanh toán checkout |
|
buyerName |
String |
T |
Tên người mua hàng |
buyerEmail |
String |
T |
Email người mua hàng |
|
buyerPhone |
String |
T |
Số điện thoại người mua |
|
buyerAddress |
String |
T |
Địa chỉ người mua |
|
buyerCity |
String |
T |
Tên thành phố của người mua |
|
buyerCountry |
String |
T |
Tên quốc gia của người mua |
|
paymentHours |
String |
F |
Thời gian cho phép thanh toán (tính bằng giờ) |
|
promotionCode |
String |
F |
Mã chương trình khuyến mại |
|
allowDomestic |
Boolean |
F |
False |
True: Cho phép thanh toán bằng thẻ ATM/ IB hoặc QRCODE, VA, VIETQR, BANK_TRANSFER_ONLINE False: Cho phép chỉ thanh toán bằng thẻ quốc tế |
language |
String |
F |
vi |
Ngôn ngữ hiển thị trên trang checkout. vi – tiếng Việt or en – tiếng Anh |
cashback |
Integer |
F |
1: Giao dịch áp dụng CTKM Cashback |
|
discount |
Integer |
F |
1: Giao dịch áp dụng CTKM Ngân Lượng Discount |
|
signature |
String |
T |
Chữ ký để kiểm tra thông tin. Xem hướng dẫn tạo Signature. |
Tên trường |
Định dạng |
Mô tả |
code |
String |
Mã lỗi (được mô tả trong Phụ lục 9.a) |
message |
String |
Mô tả lỗi |
checkoutUrl |
String |
URL thanh toán |
transactionCode |
String |
Mã giao dịch tại Alepay, sử dụng để thực hiện đối soát |
signature |
String |
Chữ ký để kiểm tra thông tin. Xem hướng dẫn tạo Signature. |
Khi End User kết thúc quá trình thanh toán Checkout trên Alepay, Alepay sẽ callback tới link “returnUrl” mà Merchant đã cung cấp khi gọi API request payment, sau đó Merchant cần gọi API GetTransactionInfo lấy thông tin chính xác của giao dịch. Dưới đây là mô tả các thông số Alepay sẽ truyền về cho Merchant khi thực hiện callback.
- HTTP Request: GET <MERCHANT_RETURN_URL>
- Response:
Trường |
Kiểu |
Mô tả dữ liệu |
errorCode |
String |
Mã lỗi (được mô tả trong Phụ lục 9.a) |
transactionCode |
String |
Mã giao dịch Alepay |
cancel |
String |
True: Người mua cancel giao dịch, False: người mua thực hiện xong quá trình thanh toán. |
- Data Request:
{ "allowDomestic": true, "amount": 3000000, "bankCode": null, "cashback": null, "buyerAddress": "18 Tam Trinh", "buyerCity": "Hà Nội", "buyerCountry": "Việt Nam", "buyerEmail": "virtual_buyer@alepay.vn", "buyerName": "Virtual Buyer", "buyerPhone": "0321654987", "cancelUrl": "https://alepay-v3-sandbox.nganluong.vn/cancel_url", "checkoutType": 3, "currency": "VND", "customMerchantId": "20112000", "installment": false, "language": "vi", "month": null, "orderCode": "ALE30_API_1110", "orderDescription": "Description", "paymentHours": 0.5, "paymentMethod": null, "promotionCode": null, "returnUrl": "https://alepay-v3-sandbox.nganluong.vn/return_url", "signature": "885d6a832e90cbc06ad1596ee572378919e2863835442be19d99a0c4f24647bb", "tokenKey": "SI85PMt00k9SfmIbupQinvHVPCHYUd", "totalItem": 1 } |
- Data Response:
{ "code": "000", "message": "Thành công", "signature": "fc3810a30768bbee84ce7531b5115a53af5bec51d40026c62fdceb052e6652e9", "checkoutUrl": "https://alepay-v3-sandbox.nganluong.vn/checkout/vi/v3/index/3b8b309e63cd4634a585bea5157e4545", "transactionCode": "ALE00U0H8" } |